Hiện tại tôi đang làm chức năng XYZ, Tôi thấy dòng 8 của sheet!A và dòng 8 của sheet!B không giống nhau. (Đúng phải giống nhau) Bạn có thể sửa lại tài liệu cho tôi được không ?
1Qでの不備指摘に対して再発防止策を立てました。
Tôi đã lập ra đối sách phòng chống tái phát đối với các lỗi trong quý 1.
とり急ぎ連絡までですが、ご不明点や懸念点などありましたら遠慮なくこちらまでご連絡ください。
Tôi liên lạc vội nên nếu có gì không rõ hoặc băn khoăn thì hãy đừng ngại liên lạc với tôi.
標題の通り、Office365とExcelの活用というテーマで勉強会を開催いたします。
Theo như mail title , tôi sẽ tổ chức buổi học về chủ đề “tận dụng excel và office 365
誤作成の項目削除を実施いたしましたのでご確認ください。
Tôi đã xoá items tạo nhầm rồi đó anh confirm giúp tôi nhé!
しばらくの間は、旧環境と新環境が並存します。必要に応じて切替をお願いします。
Cả môi trường cũ và môi trường mới sẽ cùng tồn tại trong thời gian ngắn. Nếu cần các bạn hãy switch qua lại.
Về server A, đã có plan bắt đầu sử dụng vào ngày 17/9(thứ5), nhưng vì công việc data migration bị chậm nên xin phép đổi plan bắt đầu sử dụng sang ngày 18/9(thứ 6).
本日Aさんが同時間帯に別MT参加のため、進捗MTは明日12/7に延期します。
Vì hôm nay anh A tham gia cuộc họp khác cùng giờ nên cuộc họp tiến độ sẽ lùi sang ngày mai, 7/12.
Tôi thấy là các bạn upload nhiều file, có vẻ đang sử dụng khá nhiều dung lượng server. Nhờ các bạn xác nhận xem có file nào ko cần thiết thì xoá đi.
現在作業逼迫中に付き、今すぐ検討することはできませんが、今後の課題として検討させていただきます。
Hiện tại nhà đang bao việc, chưa cân nhắc ngay được đâu, để sau bàn bạc nhé!
2Qから対応を開始するためには、1Q(5末ぐらい)までに部分的にでも調査を実施する必要があります。
Để bắt đầu đối ứng quý 2 cần phải thực hiện điều tra quý 1 dù chỉ là một phần thôi
ベトナムと日本で祝日・休日が異なりますので計画作成や依頼の際にこのカレンダーを参考にしてください。
Vì ngày lễ ngày nghỉ của VN và NB khác nhau nên khi lập kế hoạch hoặc order việc thì nhờ anh tham khảo lịch này.
ABCアプリのパフォーマンスが悪い原因は、当初想定していた利用者数を超えて利用されているため。
Nguyên nhân của việc performance của app ABC chậm là do số người sử dụng vượt quá dự đoán ban đầu.
2021年1月より、Bソフトがサポート終了となりますのでチーム内への情報展開をお願いいたします。
Từ tháng 1/2021, phần mềm B sẽ bị ngừng support, nên nhờ các bạn thông báo đến team mình. Có câu hỏi gì trong team thì nhờ các bạn tổng hợp và gửi lại cho tôi.
チーム内で質問等がございましたら、取り纏め頂きご連携をお願いいたします。
念のために、期待動作が間違っていないかどうかご確認お願致します
để cho chắc chắn, xin hãy xác nhận giúp chúng tôi behavior mong muốn có sai sót gì không?
これで問題ないです。期待通りの動作です。
Như này thì không có vấn đề gì. Behavior đúng như kỳ vọng.
Hiện tại, license của phần mềm ABC đang bị cạn kiệt. Trong các user đăng ký, thường thấy có user 1 tháng ko login vào. Nên ai không có kế hoạch sử dụng thì xin đừng đăng ký.
アカウント申請については日数を要し、具体的に何日かかるのか不明です。
Việc xin cấp account cần vài ngày , cụ thể là bao nhiêu ngày thì ko rõ.
ABC部からも連絡がありますが、先んじてお伝えいたします。
Sẽ có liên lạc từ bộ phận ABC, nhưng tôi cứ truyền đạt trước.
ご存じの方もいるかと思いますが、念のためご連絡となります。
Chắc là có bạn biết rồi nhưng để chắc chắn tôi vẫn liên lạc.
Hiện đã qua qua giai đoạn coding , tiếp theo sẽ là testing , trước mắt do các bạn chưa có đưa ra quan điểm test cụ thể nên chúng tôi mạnh dạn đề xuất những quan điểm dưới đây :
A機能は期待に内容の通りに出力ログが出来ること。
Chức năng A phải có output log giống như nội dung mong đợi
業務手順は設計に従うこと。
Trình tự các nghiệp vụ phải tuân thủ design
バリデーション処理に関する部分が保証されること
các phần liên quan đến xử lý validate được đảm bảo
出力辞書はファイル設定と一致出来ること。
output dictionary đúng với nội dung file setting
次の段階の進度に遅くされないように、日本の祝日の期間でオフショアの工数を使用されること。
Để đảm bảo không bị chậm deadline của giai đoạn sau , chúng tôi sẽ sử dụng effort của offshore trong thời gian nghỉ lễ của nhật
Tôi xin phép thông báo, do có lệnh tuyên bố tình trạng khẩn cấp, tỷ lệ đi làm hạn chế nên buổi họp hàng tháng đã được lên kế hoạch vào ngày 3 tháng 2(thứ 4) đã bị huỷ.
なお3月分の実施は未定となります。また日が近くなりましたらご連絡させていただきます。
Còn cuộc họp tháng 3 có được tổ chức hay không thì chưa quyết định. Gần đến ngày đó tôi sẽ liên lạc sau.
彼のリーダーシップ力が不足していることが、組織のネックになっている。
Năng lực lãnh đạo yếu kém của anh ấy là chở ngại của tổ chức.
海外拠点の納品が毎月遅れているようでは、当社事業のネックになりそうだ。
Tình trạng giao hàng chậm hàng tháng của chi nhánh/cơ sở tại nước ngoài có vẻ là trở ngại trong hoạt động kinh doanh của công ty chúng tôi.
A社との新サービスの件、ボールはA社が持っているから、うちは提案を待Aという
Vụ “Dịch vụ mới với công ty A”, Vì là công ty A phụ trách nên chúng ta hãy chờ đề xuất (từ phía họ).
グエンさん、このファイルのデータをDVDに焼いておいてください。
Anh Nguyễn ơi, anh làm ơn vui lòng sao chép dữ liệu trong file này vào đĩa DVD giúp em với
グエンさん、明日のあさいちで会議室を予約してください。
Anh Nguyễn ơi, đầu giờ sáng mai ,anh hãy chiếm/ giữ/ đặt phòng họp (cho buổi họp) nhé.
グエンさん、その作成中のレポートをごごいちで、私に提出してください。
Anh Nguyễn ơi, đầu giờ chiều, anh hãy nộp báo cáo đó cho em nhé.
オフショアとのやりとり等のため、お昼休みを1時間ずらして取得します。
Do việc trao đổi với đội offshore nên tôi xin phép lùi nghỉ trưa 1 tiếng. Xin lỗi vì làm phiền mọi người.
お手数をおかけしますが、よろしくお願いします。お世話になっております。
Tôi thành thật xin lỗi vì hôm nay trước 12h có cuộc họp khác nên k thể tham dự được. Vì vậy nhờ anh sau buổi họp up slide giúp em ah.