Some commonly used Japanese phrases when working as a BrSE - Part 1

Article Image

Part 1

  • 画面が固まっていますのでちょっと待ってください。
    • Máy tính đang treo, chờ chút nhé
  • 気にしているポイントはパフォーマンスです。
    • Tôi đang lo chỗ performance.
  • これを見たら分かると思います。
    • Tôi nghĩ anh xem cái này là anh sẽ hiểu.
  • 田中さんをMT案内メールの宛先に入れてください。
    • Nhớ cho anh Tanaka vào danh sách mời họp nhé!
  • 黒見さんを一覧から外してもらえませんか。
    • Bỏ chị Kuromi ra khỏi danh sách hộ tôi nhé!
  • 本番環境への反映が終わりましたのでザッと目を通してもらえませんか。
    • Tôi mới đưa lên môi trường Production, anh xem qua giúp tôi được ko?
  • サイトがオープンされましたので現在よりお使い頂いて問題ありません。
    • Site đã được open rồi nên bây giờ mọi người có thể sử dụng.
  • 模擬開発用の環境があったりしますか。
    • Có môi trường dành cho việc phát triển trial không nhỉ?
  • ABCジョブを流していますが、転けたみたいですので、原因を調べてもらえませんか。
    • Tôi đang chạy job ABC thì bị vấp, nhờ anh xem giúp nguyên nhân được không?
  • 送ってくれたリンク先は見られないんです。権限がないかなって思っています。
    • Link anh gửi tôi không xem được, chắc là tôi ko có quyền.
  • これ、オフショアに確認しました。おっしゃった通り、ライブラリアン名が間違って入力されてしまいました。
    • Tôi đã xác nhận với offshore rồi, đúng như anh nói, librarian name bị nhập nhầm.
  • 本日以内ご回答いただけない場合は明日の納品に間に合わない可能性があります。
    • Nếu trong hôm nay mà bạn không trả lời thì có thể ngày mai chúng tôi ko kịp deliver.
  • 備考欄に記載するとどんなかんじになるか見せて欲しいですけれども、サンプルありますか?
    • Tôi muốn bạn cho tôi xem cột remark điền như thế nào, bạn có sample ko?
  • その情報をもとにして、10月以降の本格案件の作業工数の見積もりを実施したいと考えています。
    • Dựa trên thông tin đó, chúng tôi muốn estimate efforts công việc của dự án thật thực hiện từ tháng 10.
  • 設計の不備かと思います。
    • Tôi nghĩ chắc là lỗi thiết kế
  • どういう段取りで進めるか、すり合わせさせてください。
    • Chúng ta hãy họp trao đổi xem các giai đoạn thực hiện thế nào
  • 報告書には赤線を追加し、遅延や前倒しの状況がわかると助かります。
    • Trong báo cáo, thêm đường màu đỏ để biết status đang nhanh hay chậm thì tốt
  • コーディング規約を誤っています。
    • Đang bị sai coding convention.
  • 一旦6月末までの計画をご案内します。
    • Tạm thời tôi xin hướng dẫn kế hoạch đến cuối tháng sáu.
  • 7月以降の計画は改めてメールでご連絡させていただきます。
    • Kế hoạch từ tháng 7 trở đi thì tôi sẽ gửi mail sau.
  • 現状ABCサーバの使用なしの認識ですが、今年度使用される場合はご一報頂けますと幸いです。
    • Hiện tại theo tôi biết thì ko sử dụng server ABC. Năm tới nếu có sử dụng thì nhờ bạn thông báo cho tôi biết.
  • ローカルにソースをダウンロードして実施するのでしょうか。
    • Có phải anh download source về máy rồi chạy ko?
  • 会議室の空きを見ましたが、空いているのがないみたいなので私の自席にて話しましょうか。
    • Tôi kiểm tra thì không thấy phòng họp nào trống, thôi ra chỗ tôi trao đổi chút đi.
  • 担当者変更がある場合、担当者一覧のメンテナンスをお願いします。
    • Nếu có thay đổi người phụ trách thì nhờ bạn update danh sách người phụ trách.
  • 内容は少しややこしいので、ご不明点あればこちらまでお問い合わせください。
    • Nội dung hơi phức tạp nên nếu có gì ko rõ thì hãy hỏi tôi.
  • このファイルは紙に出さなくてもいいということですか。
    • Ý anh là không cần in file này ra đúng không?
  • 手が離せないので後5分待ってください。
    • Tôi đang dở tay chờ tôi 5 phút được không?
  • 以前連携したABC案件のインプットについて、念のため、補足事項を連携しますのでご確認ください。
    • Về input của dự án ABC tôi gửi trước đây, để chắc chắn, tôi gửi bổ sung thêm thông tin. Bạn confirm giúp nhé!
  • 終わったと聞いています。
    • Nghe nói là xong rồi~
  • 残っていると聞いています。
    • Nghe nói là vẫn còn~
  • 必要があればバックアップを取って下さい。
    • Nếu cần thiết thì hãy lưu bản backup (dự phòng)
  • 以前お知らせしましたように、本日17時より本番環境への反映を行います。
    • Như tôi đã thông báo trước đây, hôm nay 17h tối sẽ deploy lên môi trường production.
  • 全体計画書につきましては、ご指摘いただいた内容を踏まえ、修正いたしましたので、再度、内容確認ください。
    • Về kế hoạch tổng thể, tôi đã sửa theo những gì anh comment, anh xác nhận nội dung một lần nữa giúp tôi nhé!
  • サイトの機能確認はABCさんに依頼してみてはいかがでしょうか。
    • Việc test các chức năng của site thử nhờ anh ABC xem?
  • ABCさんより、データが多くてパフォーマンスが悪くなっているというクレームがありました。
    • Anh ABC anh ý phàn nàn là data nhiều nên performance kém.
  • 目標とするレベルまでは達していないと判断しております。
    • Tôi phán đoán là chưa đạt được đến mức đã đặt mục tiêu.
  • 現時点で特に課題となるような事案がない認識ですが、休暇明けに確認いたします。
    • Thời điểm hiện tại thì tôi hiểu là không có vấn đề gì đặc biệt, sau kỳ nghỉ tôi sẽ confirm.
  • 情報共有はどのようにすればいいか、また相談させてください。
    • Về việc chia sẻ thông tin, chúng ta hãy thảo luận xem nên làm thế nào.
  • 月曜日の進捗MTについて、承知しました。
    • Về cuộc họp tiến độ ngày thứ 2, tôi hiểu rồi!
  • 案内いただければ、参加するようにします。
    • Nếu nhận được hướng dẫn (mail mời họp), tôi sẽ cố gắng tham gia.
  • 残りタスク全て選択できるような機能があると嬉しいです。
    • Nếu có chức năng cho phép lựa chọn tất cả các task còn lại thì tốt quá!
  • 修正箇所については朱書きをお願いします。
    • Chỗ nào chỉnh sửa thì nhờ anh viết màu đỏ.
  • 納品時に実績工数も送るようにしてほしいとの要望があります。
    • (Khách hàng) có mong muốn là khi deliver sản phẩm thì gửi cả actual efforts.
  • こちらは旧版からコピーして貼り付けされたと思います。
    • Chỗ này tôi nghĩ đã đc copy&paste từ bản cũ sang
  • 「承認済み」ステータスまでワークフローを回してください。
    • Hãy chạy workflow cho đến trạng thái
  • 本日17時よりリリース作業を開始しますのでabcDBの更新作業を控えて下さいますようお願いします。
    • 17h hôm nay chúng tôi sẽ bắt đầu release nên các bạn hãy hạn chế các thao tác update lên DB abc.
  • サーバに接続できない場合はF5キーを何度繰り返してみたら?
    • Nếu không kết nối được tới server thì thử ấn F5 liên tục nhiều lần xem sao?
  • 集計表のフォーマットについてですが、現在は検討中なので、決まり次第連絡させていただきます。
    • Về format báo cáo, bây giờ vẫn đang xem xét, ngay khi quyết định xong tôi sẽ liên lạc.
  • 明日(10/28) tên mìnhは終日お休みしますので、ご連絡頂く場合は社用携帯にお願いします。080-000-123
    • Ngày mai (28/10) tôi nghỉ cả ngày nên nếu muốn liên lạc thì nhờ mọi người liên lạc vào máy di động của công ty 080-000-123
  • 当初よりお伝えさせて頂いております通り、こちらには現時点ABC対応の経験がなく、スケジュールへの影響が大きいと考えております。
    • Đúng như tôi đã nói từ đầu, thời điểm hiện tại bên tôi không có kinh nghiệm làm ABC nên tôi nghĩ sẽ ảnh hưởng lớn đến schedule.
  • Aさんへの権限付与手続きにつてはこれから進めます。
    • Thủ tục cấp quyền cho A thì đang đc tiến hành.
  • PCを立ち上げていますので少々お待ちください。
    • Chờ tí tôi đang mở (khởi động) máy (tính)
  • Abcツールを作成しましたので必要に応じ、各自ご活用ください。
    • Tôi đã tạo tool Abc rồi đó, mọi người hãy tận dụng khi cần nhé!
  • 以下のzipファイルを各自のデスクトップ等に解凍保存してください。
    • Mọi người hãy lưu và giải nén file zip dưới đây về desktop hoặc chỗ nào đó trên máy mình.
  • ABCへのアクセスが集中したことが原因と考えておりますが、具体的な原因・対策につきましては継続して調査中です。
    • Tôi nghĩ là nguyên nhân là do tập trung nhiều truy cập tới ABC. Nguyên nhân và đối sách cụ thể thì chúng tôi vẫn đang tiếp tục tìm hiểu.
  • 対応が済みましたら、以下表に「済」と記入ください。
    • Xử lý xong rồi thì hãy điền 「済」vào bảng dưới đây
  • 対応無しの場合につきましては、「対応無し」と記入ください。
    • Trong trường hợp không xử lý thì hãy điền 「対応無し」
  • 以後、同じミスはしないよう心がけます。
    • Từ nay, tôi sẽ lưu ý để không mắc phải lỗi này.
  • 先程口頭にてお話しました件について、連携いたします。
    • Tôi gửi cái mà vừa nãy tôi đã nói với anh.
  • 先程のメールは誤送となりますので、削除いただくようお願いいたします。
    • Mail lúc nãy là tôi gửi nhầm, nhờ bạn xoá giúp!
  • 今朝より、サーバに繋がりにくくなる事象が発生しています。
    • Từ sáng có hiện tượng khó kết nối đến server.
  • 期限が過ぎているタスクを取りまとめましたのでご確認ください。
    • Tôi đã tổng hợp những task đã bị quá deadline, nhờ bạn confirm.
  • 12月分のスケジュールのデータが未だ手元にないため、正確な集計は出来ていない。
    • Vì chưa có trong tay dữ liệu schedule của tháng 12 nên tôi chưa thể tổng kết chính xác được.
  • 現在、時間的に全く余裕のない状況なので夜間、土日祝とも作業を行う計画です。
    • Tình trạng hiện nay là không có nhiều thời gian nữa cho nên chúng tôi có kế hoạch làm thêm buổi tối và đi làm cả thứ 7, chủ nhật, ngày lễ.
  • 新環境の影響について、目標は9月末に分析する事が完了予定ですし、システムの修整が必要あるか確定です。
    • Về ảnh hưởng của môi trường mới, mục tiêu cuối tháng 9 sẽ hoàn thành phân tích, và xác định có cần chỉnh sửa hệ thống hay không.
  • 各チームより質問頂いた内容について回答と共に備考欄に記載していますので、ご確認いただければと思います。
    • Về nội dung các team đã hỏi, cột trả lời và chú thích đã được điền, nhờ các bạn xác nhận giúp!
  • 月曜日13:30からのMTは他のMTと重なっているので出席できる人がいない。
    • Cuộc họp vào ngày thứ 2, lúc 13:30 đang bị trùng với 1 cuộc họp khác nên không có ai tham gia được.
  • 原因はコーディング規約の確認が漏れてしまったためです。
    • Nguyên nhân là do thiếu sự xác nhận coding convention.
  • お手数ですが、ご参加いただける方のお名前を10/22(月)までにtên mình宛にお知らせください。
    • Những ai tham gia được thì phiền các bạn thông báo tên cho tôi trước ngày 10/22.
  • 添付ファイルの塗りつぶし部分が修正箇所となりますのでご確認お願いします。
    • Phần bôi màu trong file đính kèm là chỗ đã sửa nên nhờ bạn confirm.
  • Xyz機能を対応していますが、シートAの8ライン目とシートBの8ライン目が異なっているように見えてしまったので同じになるように資料修正をお願いします。
    • Hiện tại tôi đang làm chức năng XYZ, Tôi thấy dòng 8 của sheet!A và dòng 8 của sheet!B không giống nhau. (Đúng phải giống nhau) Bạn có thể sửa lại tài liệu cho tôi được không ?
  • 1Qでの不備指摘に対して再発防止策を立てました。
    • Tôi đã lập ra đối sách phòng chống tái phát đối với các lỗi trong quý 1.
  • とり急ぎ連絡までですが、ご不明点や懸念点などありましたら遠慮なくこちらまでご連絡ください。
    • Tôi liên lạc vội nên nếu có gì không rõ hoặc băn khoăn thì hãy đừng ngại liên lạc với tôi.
  • 標題の通り、Office365とExcelの活用というテーマで勉強会を開催いたします。
    • Theo như mail title , tôi sẽ tổ chức buổi học về chủ đề “tận dụng excel và office 365
  • 誤作成の項目削除を実施いたしましたのでご確認ください。
    • Tôi đã xoá items tạo nhầm rồi đó anh confirm giúp tôi nhé!
  • しばらくの間は、旧環境と新環境が並存します。必要に応じて切替をお願いします。
    • Cả môi trường cũ và môi trường mới sẽ cùng tồn tại trong thời gian ngắn. Nếu cần các bạn hãy switch qua lại.
  • このサイトをIEで使用した場合、挙動が重くなる事象があるようですのでご使用の際は「Chrome」での使用が推奨されています。
    • Site này nếu mở bằng IE thì có vẻ chậm, nên khi dùng thì khuyến khích mọi người sử dụng Chrome.
  • 初めての作業なのでどれくらいの作業ボリュームになるか見積もりしにくいこともあります。
    • Vì là công việc lần đầu tiên làm nên cũng có thể khó estimate khối lượng công việc là bao nhiêu.
  • 件数多数でエクセルが動かなくなる可能性があります。
    • Vì số lượng records nhiều nên có khả năng excel không chạy được.
  • DBからエクセルへの書き出しは完了していますので引き続き宜しくお願いします。
    • Việc ghi dữ liệu từ DB ra file excel đã xong rồi nên nhờ anh làm công việc tiếp theo.
  • 修正がある場合、12/1朝一(遅くとも10時までに)ご対応ください。
    • Trong trường hợp cần chỉnh sửa thì nhờ các bạn sửa vào sáng sớm ngày 1/12(muộn nhất là 10h sáng)
  • Aサーバにつきまして、9/17(木)使用開始予定としておりましたが、データの移行作業に遅れが出ているため、9/18(金)使用開始予定に変更させていただきます。
    • Về server A, đã có plan bắt đầu sử dụng vào ngày 17/9(thứ5), nhưng vì công việc data migration bị chậm nên xin phép đổi plan bắt đầu sử dụng sang ngày 18/9(thứ 6).
  • 本日Aさんが同時間帯に別MT参加のため、進捗MTは明日12/7に延期します。
    • Vì hôm nay anh A tham gia cuộc họp khác cùng giờ nên cuộc họp tiến độ sẽ lùi sang ngày mai, 7/12.
  • 昨日会話させてもらった後に、ソースコードに適切なコメント記入をルール化することも気にしないといけないと思いました。
    • Hôm qua nói chuyện với anh xong tôi thấy đúng là phải lưu ý việc đưa ra các quy tắc ghi các comment thích hợp cho sourcecode.
  • 搭載頂いたファイルが多く、かなり容量使っているような気がしていますので不要ファイルがないか確認し、あれば削除をお願いします。
    • Tôi thấy là các bạn upload nhiều file, có vẻ đang sử dụng khá nhiều dung lượng server. Nhờ các bạn xác nhận xem có file nào ko cần thiết thì xoá đi.
  • 現在作業逼迫中に付き、今すぐ検討することはできませんが、今後の課題として検討させていただきます。
    • Hiện tại nhà đang bao việc, chưa cân nhắc ngay được đâu, để sau bàn bạc nhé!
  • 2Qから対応を開始するためには、1Q(5末ぐらい)までに部分的にでも調査を実施する必要があります。
    • Để bắt đầu đối ứng quý 2 cần phải thực hiện điều tra quý 1 dù chỉ là một phần thôi
  • ベトナムと日本で祝日・休日が異なりますので計画作成や依頼の際にこのカレンダーを参考にしてください。
    • Vì ngày lễ ngày nghỉ của VN và NB khác nhau nên khi lập kế hoạch hoặc order việc thì nhờ anh tham khảo lịch này.
  • ABCアプリのパフォーマンスが悪い原因は、当初想定していた利用者数を超えて利用されているため。
    • Nguyên nhân của việc performance của app ABC chậm là do số người sử dụng vượt quá dự đoán ban đầu.
  • 2021年1月より、Bソフトがサポート終了となりますのでチーム内への情報展開をお願いいたします。
    • Từ tháng 1/2021, phần mềm B sẽ bị ngừng support, nên nhờ các bạn thông báo đến team mình. Có câu hỏi gì trong team thì nhờ các bạn tổng hợp và gửi lại cho tôi.
  • チーム内で質問等がございましたら、取り纏め頂きご連携をお願いいたします。
  • 念のために、期待動作が間違っていないかどうかご確認お願致します
    • để cho chắc chắn, xin hãy xác nhận giúp chúng tôi behavior mong muốn có sai sót gì không?
  • これで問題ないです。期待通りの動作です。
    • Như này thì không có vấn đề gì. Behavior đúng như kỳ vọng.
  • 各クォーターのオフショア作業の振り返りの件についてはかかわりの深い配下メンバーに依頼していただいて結構です。
    • Việc review lại công việc trong quý của offshore, các bạn có thể giao cho member có liên quan trực tiếp.
  • 現在、ABCソフトウェアライセンスが枯渇しています。申請のあったユーザの中で1か月間一度もログインされない方が散見されます。利用予定がない方の申請はお控えください。
    • Hiện tại, license của phần mềm ABC đang bị cạn kiệt. Trong các user đăng ký, thường thấy có user 1 tháng ko login vào. Nên ai không có kế hoạch sử dụng thì xin đừng đăng ký.
  • アカウント申請については日数を要し、具体的に何日かかるのか不明です。
    • Việc xin cấp account cần vài ngày , cụ thể là bao nhiêu ngày thì ko rõ.
  • ABC部からも連絡がありますが、先んじてお伝えいたします。
    • Sẽ có liên lạc từ bộ phận ABC, nhưng tôi cứ truyền đạt trước.
  • ご存じの方もいるかと思いますが、念のためご連絡となります。
    • Chắc là có bạn biết rồi nhưng để chắc chắn tôi vẫn liên lạc.
  • データを参照で使用するのは自由ですが、勝手にデータを作成しないでください。発見したら予告なく削除します。
    • Các bạn có thể tự do tham khảo và sử dụng data nhưng ko được tuỳ tiện tạo data. Tôi mà phát hiện là tôi sẽ xoá mà ko báo trước đâu đấy!
  • DBからエクセルへの書き出しは大変遅くなっています。XYZに問い合わせていますのでしばらくお待ちください。
    • Việc export từ DB ra file excel đang rất chậm, tôi đang hỏi bên XYZ(xem làm sao), mọi người chờ tí nhé!
  • 10月分作業が未済状況で遅延しております。
    • Phần công việc của tháng 10 chưa làm xong nên đang bị chậm.
  • コーディングの段階が完了されました、これからテスティングに入りになります。現在、具体的なテストの観点がまだ決まっていないので、勝手ながら下記の意見を提出させていただきたいと思います。
    • Hiện đã qua qua giai đoạn coding , tiếp theo sẽ là testing , trước mắt do các bạn chưa có đưa ra quan điểm test cụ thể nên chúng tôi mạnh dạn đề xuất những quan điểm dưới đây :
  • A機能は期待に内容の通りに出力ログが出来ること。
    • Chức năng A phải có output log giống như nội dung mong đợi
  • 業務手順は設計に従うこと。
    • Trình tự các nghiệp vụ phải tuân thủ design
  • バリデーション処理に関する部分が保証されること
    • các phần liên quan đến xử lý validate được đảm bảo
  • 出力辞書はファイル設定と一致出来ること。
    • output dictionary đúng với nội dung file setting
  • 次の段階の進度に遅くされないように、日本の祝日の期間でオフショアの工数を使用されること。
    • Để đảm bảo không bị chậm deadline của giai đoạn sau , chúng tôi sẽ sử dụng effort của offshore trong thời gian nghỉ lễ của nhật
  • 1/8(金) 18:00頃から約1時間程度ABCシステムメンテナンスを実施させて頂きます。メンテナンス中はABCシステムのご利用できなくなりますが、ご了承ください。
    • Ngày 8/1 từ khoảng18:00 tôi sẽ thực hiện bảo trì hệ thống ABC. Trong lúc bảo trì, hệ thống sẽ ko sử dụng được, mong các bạn thông cảm.
  • 実質10分以内とは思ってますが念のため1時間程度と記載させて頂いてます
    • Thực chất, tôi nghĩ chỉ mất dưới 10 phút nhưng cứ ghi 1 tiếng cho chắc
  • 本日は研修のため、電話は出れません。申し訳ございません。何かありましたら、メールでご連絡をお願いします。
    • Hôm nay tôi đi training nên sẽ ko nghe được điện thoại. Xin lỗi các bạn. Có gì thì các bạn gửi mail cho tôi.
  • ABCシステムに不慣れなため、システムの資料の参照方法が分かりません。
    • Xin lỗi tôi ko quen dùng hệ thống ABC nên ko hiểu cách xem tài liệu. Nếu anh biết thì nhờ anh chỉ giúp tôi.
  • すみませんが、ご存知でしたらご教示よろしくお願いします。 緊急事態宣言発令に伴う出社率抑制のため、 2/3(水)に予定されておりました月例打ち合わせの開催は中止となりましたのでお知らせいたします。
    • Tôi xin phép thông báo, do có lệnh tuyên bố tình trạng khẩn cấp, tỷ lệ đi làm hạn chế nên buổi họp hàng tháng đã được lên kế hoạch vào ngày 3 tháng 2(thứ 4) đã bị huỷ.
  • なお3月分の実施は未定となります。また日が近くなりましたらご連絡させていただきます。
    • Còn cuộc họp tháng 3 có được tổ chức hay không thì chưa quyết định. Gần đến ngày đó tôi sẽ liên lạc sau.
  • 彼のリーダーシップ力が不足していることが、組織のネックになっている。
    • Năng lực lãnh đạo yếu kém của anh ấy là chở ngại của tổ chức.
  • 海外拠点の納品が毎月遅れているようでは、当社事業のネックになりそうだ。
    • Tình trạng giao hàng chậm hàng tháng của chi nhánh/cơ sở tại nước ngoài có vẻ là trở ngại trong hoạt động kinh doanh của công ty chúng tôi.
  • A社との新サービスの件、ボールはA社が持っているから、うちは提案を待Aという
    • Vụ “Dịch vụ mới với công ty A”, Vì là công ty A phụ trách nên chúng ta hãy chờ đề xuất (từ phía họ).
  • グエンさん、このファイルのデータをDVDに焼いておいてください。
    • Anh Nguyễn ơi, anh làm ơn vui lòng sao chép dữ liệu trong file này vào đĩa DVD giúp em với
  • グエンさん、明日のあさいちで会議室を予約してください。
    • Anh Nguyễn ơi, đầu giờ sáng mai ,anh hãy chiếm/ giữ/ đặt phòng họp (cho buổi họp) nhé.
  • グエンさん、その作成中のレポートをごごいちで、私に提出してください。
    • Anh Nguyễn ơi, đầu giờ chiều, anh hãy nộp báo cáo đó cho em nhé.
  • オフショアとのやりとり等のため、お昼休みを1時間ずらして取得します。
    • Do việc trao đổi với đội offshore nên tôi xin phép lùi nghỉ trưa 1 tiếng. Xin lỗi vì làm phiền mọi người.
  • お手数をおかけしますが、よろしくお願いします。お世話になっております。
    • Tôi thành thật xin lỗi vì hôm nay trước 12h có cuộc họp khác nên k thể tham dự được. Vì vậy nhờ anh sau buổi họp up slide giúp em ah.
  • 申し訳ございませんが、本日12時まで別の会議があるため時間通りに参加ができないです。そのため、お手数ですが会議後にスライドをアップロードいただきたくお願いいたします。ご多忙申し訳ございませんが、お繰り合わせの上、何どぞご来臨を賜りますようお願い申し上げます。
    • Tôi rất xin lỗi nhưng mong rằng anh chị có thể thu xếp thời gian mặc dù đang trong lúc bận rộn để đến thăm công ty chúng tôi
  • ご高見を拝聴したく存じます。
    • Tôi xin phép được nghe cao kiên của anh chị.
  • 宛先異なる場合は恐縮ですが、適宜ご担当に転送いただきますようよろしくお願いいたします。
    • Trường hợp người nhận đã khác (đã thay đổi) thì phiền anh forward mail cho người phụ trách phù hợp