Some commonly used Japanese phrases when working as a BrSE - Part 3

Article Image

Part 3

  • タイトルが長すぎるため、テキストが落として、ボックスの高さが他のボックスの高さよりも高くなります。
    • Title dài->rớt text: Height box dài hơn các box còn lại
  • ビデオをタップすると、ビデオが停止または再生されません
    • Nhấn vào các vị trí trên video thì video không dừng hoặc chạy
  • 「採用のお悩み」の項目はhoverすると、文字が無くなる I
    • tem: 採用のお悩み: hover chuột vào mất text
  • 「自分が変わる」と「世界が変わる」の項目はhoverすると、文字が無くなる
    • Item: 自分が変わる、世界が変わる。: hover chuột vào mất text
  • サムネイルとヘッダーの距離が狭すぎる
    • Thumbnail, header sát nhau quá
  • hoverでbusinessページでのボタンのテキストがなくなる
    • All button trong page business: khi hover vào bị hidden text
  • このページのhover機能が他のページhover機能と違う
    • Chức năng hover chưa tương tự theo các page khác
  • 青いボタンをhoverすると、ボタンの色は白になり、枠と矢印が無くなる
    • Khi hover chuột vào các button xanh, button chuyển sang màu trắng thì bị mất boder và mũi tên
  • 矢印アイコンがずれている
    • Icon mũi tên bị lệch
  • ボタンをhoverする時に、オレンジ枠が無し
    • Hover chuột vào button, không có boder màu cam
  • CSSが失われたので、レイアウトが壊される
    • Mất css nên bị vỡ layout
  • ボックスが余分される
    • Dư box
  • 全てのページ: introduction: CSSがミスされたので、 レイアウトが壊される
    • All page: introduction: miss css--> vỡ layout
  • ページのスペースが余分される
    • Bị dư khoảng trống trong page
  • 上下にスクロールすると、ロゴがミスされる
    • Khi scroll lên xuống bị mất logo
  • Retina未対応画像がある
    • Image bị retina chưa đúng
  • レイアウトが壊される
    • Vỡ layout
  • PC上で画像が縮小される
    • Image bị scale trên
  • コンテンツはアイコンで非表示になっている
    • Icon đè lên nội dung
  • IE上でまだスムーズにスクロールしていません
    • Scroll trên IE chưa smooth
  • ボタンが中央寄せてません
    • Button chưa canh giữa
  • フッターの下に不要な隙間があります
    • Dư space bên dưới footer
  • Firefox上で背景画像を表示されてません
    • Không hiển thị background image trên Firefox
  • IE上で「Message」というテキストが表示されてません
    • Không hiện text Message trên IE
  • IOSのフッターは固定されていません
    • Footer trên IOS chưa cố định
  • 内容とアイコンが重なっています
    • Icon đè lên nội dung
  • 不要なボタンがあります
    • Dư Button
  • フッターの電話番号にリンクが付いてません
    • Chưa gắn link cho sdt ở footer
  • オンラインドクターのSPアプリ開発1ヶ月延長になります。(4/25~5/25)
    • Phát triển SP App Onldr sẽ gia hạn thêm 1 tháng (25/4~25/5)
  • 開発範囲は、Phase2までになります。
    • Phạm vi phát triển sẽ qua đến Phase 2.
  • 端末の空き容量が25MB以上の場合で、遷移元が端末容量不足ダイアログである場合、本画面を閉じ、遷移元の画面(ダイアログ)に戻る。遷移元がCSV出力失敗ダイアログの場合、削除専用モードを解除してデータ一覧画面のCSV出力ボタンとデータ参照ボタンの押下を有効にする。
    • Trường hợp dung lượng trống của terminal trên 25MB, và trường hợp nguồn di chuyển là dialog không đủ dung lượng của terminal thì, đóng màn hình này, back về màn hình (dialog) nguồn di chuyển. Trường hợp nguồn di chuyển là dialog output CSV thất bại thì hủy mode chuyên dùng để xóa, enable button output CSV và button refer data trên màn hình list data.
  • 参照ボタン押下
    • Click vào button 参照/refer
  • 認識が合っているか、ご確認お願い致します。
    • Chúng tôi hiểu nv có đúng không, nhờ bác confirm lại
  • テスト端末について、念のために確認させていただきます。
    • Liên quan tới thiết bị test, tôi xin phép confirm lại cho chắc chắn.
  • システム全体に適用します。
    • Áp dụng cho toàn hệ thống
  • ユーザーが覚えしやすくさせるために、追加すると提案いたします。
    • Để user dễ nhớ thì tôi suggest thêm vào
  • WEB_01画面の「終了」ボタンもそんなに処理すると考えております。その考えが合っているかご確認お願い致します。
    • Đv button ""Kết thúc"" của màn hình... tôi nghĩ cũng sẽ xử lý theo như vậy. SUy nghĩ của tôi có đúng không nhờ bác confirm lại.
  • テストケース進捗をカバーできるように。。
    • Để cover tiến độ tạo testcase
  • 「時間入力」モードにて、ユーザーは左側のTimeboxの時間を選択したら、「金額入力」モードとマッピングさせるために、右側のTimeboxに値を反映するようにします。(Referシートの#10をご参照ください。)
    • Tại mode 「時間入力」, chúng tôi dự định sau khi user chọn time ở các timebox bên trái thì sẽ đổ giá trị giá trị vào textbox bên phải cho mapping với mode「金額入力」(xem sheet Refer, #10). Vì tại mode「金額入力」đang không cho nhập từ bàn phím nên chúng tôi suggest textbox này cũng không thể input từ bàn phím.
  • あまり合理的ではないことなので、以下のように提案いたします。
    • Vì tôi nhận thấy nó không hợp lý lắm nên tôi xin suggest phương án như sau
  • 権限付与に関して、資料を作成して、送付していただけませんか。できれば、お早めに送付していただけると助かります。
    • Liên quan đến việc cấp quyền, sau khi bác tạo tài liệu xong có thể gửi qua cho bên tôi được không. Nếu có thể mong bác hãy gửi sớm nhất hộ tôi.
  • 手動で入力した場合
    • TH nhập tay
  • 入庫と出庫
    • Xe đi vào và xe đi ra khỏi bãi xe
  • discount_timeは「24:00」より小さい値のみ入力することができます。
    • Tại discount_time chỉ có thể nhập giá thị nhỏ hơn 24:00.
  • 不明点等ございましたら、ご連絡ください。
    • Nếu có điểm gì không hiểu hãy liên lạc cho tôi biết.
  • 【Tên project】【お知らせ】建国記念日休暇について
    • Thông báo về nghỉ lễ quốc gia
  • 打合せにて展開していたように
    • Như đã transfer trong buổi meeting (展開していただく : transfer cho chúng tôi)
  • 仰った通りに対応します
    • Sẽ đối ứng theo chỉ thị
  • 「編集」画面にアクセスできるように、まず「詳細」を必須にします。
    • Phải setting quyền cho màn hình 詳細 mới được phép setting quyền cho màn hình 編集
  • 指定したデータベースにテーブルが存在しない場合は、Empty set が返されます。
    • TH không tồn tại table trong database đã chỉ định sẽ trả về empty set.
  • Admin権限(非公開)が最初にパスワードを変更しない管理者権限を変更不可能にしています。
    • Không cho Admin権限(非公開)vào change pass của 管理者権限 nếu 管理者権限 chưa setting pass lần đầu
  • に不便にさせてしまいます
    • gây khó khăn cho ai/ cái gì
  • 参照先
    • Nguồn tham khảo
  • ~順序に従って、表示します
    • sẽ hiển thị theo trình tự ...
  • 入力した値はmin値より小さいものやmax値より大きいもの、かつ「登録」ボタンを押した場合、「00時30分から24時00分以内時間を指定してください。」メッセージを表示します。
    • Nếu giá trị nhập vào bé hơn giá trị min hoặc lớn hơn giá trị max thì khi nhấn button ""登録"" sẽ hiển thị popup lỗi có msg là ""Chỉ định thời gian nằm trong khoảng 00時30分 đến 24時00分
  • 再度ご確認頂けますでしょうか。
    • Nhờ confirm lại một lần nữa
  • 項目などのレイアウトは既存の画面に従われますでしょうか。
    • Về các item thì sẽ xử lý theo như màn hình đã có sẵn đúng không.
  • 勤怠雑費
    • Phí chuyên cần
  • 開発成果物一覧
    • Danh sách thành quả đã hoàn thành.
  • 計上
    • Hoạch toán
  • 次回も在籍している場合は
    • Trường hợp đăng ký cho cả lần tới
  • 本番環境
    • Môi trường production (đưa source code lên môi trường thật của bên khách để khách check )
  • ドラッグアンドドロップ機能
    • Drap and drop : chức năng kéo thả file
  • 残りは今週に着手する予定ですが
    • Phần còn lại dự định sẽ start tuần này
  • このタスクは一週間後にさせていただきます
    • Task này sẽ dời lại 1 tuần
  • 9日にステージングデプロイ。10日に弊社が確認。11日に本番デプロイ
    • 9/4 release xong, 10/4 họ check, 11/4 lên production
  • (気持ちを)切り替える
    • Thay đổi (100%) (cách làm, cách nghĩ, cảm xúc)
  • 出勤厚生
    • Phúc lợi đi làm
  • 次回繰越
    • Chuyển tiếp lần tới
  • 立替金
    • Số tiền hoàn trả
  • 特別調整
    • Điều chỉnh đặc biệt
  • 当欠
    • Thiếu
  • 無欠
    • Đầy đủ
  • 106のご回答によると、「モード変更」ボタンのプルダウンに「ホテル時間入力」値を追加するということであっていますか。
    • Theo như trả lời của bác ở Q&A 106, chúng tôi đang hiểu là sẽ add thêm 1 item vào dropdown list của button ""モード変更"" là ""ホテル時間入力
  • 御社の都合が悪い場合、打ち合わせ日時を調整させていただきますので
    • Nếu thời gian đó không oke với quý công ty thì chúng tôi sẽ điều chỉnh lại thời gian,
  • 都合がよい時間帯を教えていただければ幸いです。
    • Vì vậy mong quý công ty cho tôi biết khung thời gian nào là oke.
  • いつもご協力を頂き、WB-OBプロジェクトは順調に進んでいます。
    • Cảm ơn vì sự hợp tác của quý công ty để dự án ... được tiến hành thuận lợi.
  • こちらって漏れていますでしょうか
    • Có phải chúng tôi đang miss cái này không
  • Android画面の背景追加について、Figma上で設計しました。
    • Về bổ sung background trên màn hình android đã thực hiện trên figma
  • 多くのQ&Aが登録されています。お早めにご回答・確認いただけますでしょうか。
    • Đã log khá nhiều quá
  • ~が完了致しました
    • Hoàn thành cái gì
  • ご回答頂きましたので、スケジュールを立てて対応致します。
    • Bác đã trả lời qa nên chúng tôi sẽ lập plan để thực hiện đối ứng
  • 渡辺さんとPS様はAPI連携をテスト実施したいご要望があります。→Vnextは21/4にテストリンクをご用意お願い致します。
    • 21/4 bác muốn có URL chính thức để bác và PS test.
  • データはシステム、アプリ側に表示されないで、GETメソッドです。
    • Không hiển thị data bên mình mà chỉ get.
  • 差分情報
    • Thông tin chênh lệch
  • 背景を変更しないで、白い背景をそのままにします。
    • Có thể chỉnh cho đẹp hơn, vẫn để trắng chứ không thay backround.
  • 渡辺さんは今、招待コード不要で、20台の端末にアプリをインストールしています。
    • Bên bác đã cài được rồi mà ko cần mã invite.
  • 初回目に招待コードが必要でしたが、同じなAppleIDを使っているため、他の端末は招待コードが不要になったようです。
    • Lần đầu tiên thì cần invite code nhưng 3 cái sau cài thì ko cần.
  • →Vnextは引き続き確認します。
    • 4 cái dùng chung 1 Apple ID cho nên nó đồng bộ.
  • メソッド呼び出しが見つかない
    • Không tìm thấy xử lý nào gọi đến
  • 該当処理を行う
    • Tiến hành xử lý tương ứng
  • 該当クラス
    • Class tương ứng
  • 御社の確認が終わって、本番環境を構築した後、コンフィグを更新致します。
    • Khi nào các bác hoàn thành check và deploy môi trường production, chúng tôi sẽ update config để thực hiện backup vào folder /db
  • Q&Aへのレスポンスは結構遅いので、タスク実装スケジュールに影響を与えてしまいます。お手数ですが、お早めにご回答お願い致します。Q&A#3、#9、#14、#3を随分前に登録しましたが、まだ回答を頂いておりません。
    • Hiện tại việc trả lời Q&A của bác khá chậm, đang ảnh hưởng rất nhiều đến tiến độ task của chúng tôi, nhờ bác sắp xếp thời gian trả lời giúp chúng tôi với nhé.
  • リリーススケジュールは迫っていますので
    • Vì ngày release API khá gấp
  • 「WEB_01(売上管理(検索)」画面の業務はまだ納得できません。 確認したいことを「WEB_01_Confirm_JP」シートにに記載してあります。ご確認いただけませんか。
    • Về nghiệp vụ màn hình WEB_01(売上管理(検索)Quản lý doanh thu) còn chưa clear. Có 1 số điểm chúng tôi cần confirm lại như mô tả ở sheet: WEB_01_Confirm, nhờ Bác confirm giúp.
  • カーソルを入れる(フォーカスを与える)
    • Focus vào đâu đó/ Rê chuột vào
  • 累積
    • Cộng dồn
  • いくら合算しても構いません。
    • Cộng dồn bao nhiêu cũng được.
  • ~区分と同じルールで適用させます。
    • Sẽ áp dụng giống rule với ~
  • 仕様変更
    • Những điểm thay đổi trong xử lý
  • 不具合を再現したら、すぐにVnextに連絡します。
    • Nếu tái hiện Bug được sẽ liên lạc ngay với Vnext
  • 出退勤管理
    • Quản lý chấm công
  • 誰に置き換えて考えてみる
    • Đặt mình vào vị trí của ai để suy nghĩ
  • 声のオーディション
    • Thử giọng
  • 最低1レコードを正しく入力した場合を確認
    • Check trường hợp input ít nhất 1 record hợp lệ
  • どの選択肢/オプションも選択しない
    • Không chọn bất kì option nào
  • 希望フォントが「Meiryo」だという認識をしています。
    • Font chữ mong muốn là ...
  • 開発部隊 
    • Team phát triển
  • 折衝力
    • Năng lực đàm phán
  • 在庫枯渇予想日
    • Ngày dự kiến hết hàng
  • abcが返却される
    • Trả vè giá trị abc
  • 空元気
    • Cố tỏ ra là mình ổn nhưng sâu bên trong nước mắt là biển rộng
  • サイコパス
    • Người bị rối loạn nhân cách
  • ナルシシスト
    • Ảo tưởng sức mạnh, tự luyến
  • 不要であれば
    • Nếu không cần thiết
  • 人格高潔
    • Nhân phẩm cao quý
  • Select サブクエリ
    • Lệnh select lồng nhau
  • 新しい項目は2つの日付時刻型を入力しますか
    • Item mới sẽ gồm 2 input kiểu datetime có phải không
  • 「廃棄数量」項目の値は数字型であり、「0」以上のもので合っていますか。
    • Gía trị của item này là kiểu số và lớn hơn hoặc bằng 0 có phải không?
  • ロケ裏話
    • Câu chuyện chưa kể sau hậu trường
  • 正規表現
    • Regular expression / RE / RegExp
  • 税込み/税抜き
    • Bao gồm thuế/ không bao gồm thuế
  • 不具合はステータスを「re-open」に変更され
    • Chuyển trạng thái bug sang re-open
  • iOS_01画面も「パスワード」項目がありますが、合わせて対応する必要がありますか。
    • Vì màn hình iOS 01 cũng có item password giống màn hình 02, nên nếu sửa password ở màn hình 02 thì cũng kết hợp đối ứng fix màn hình 01
  • 背景を青色に、文字を白色にすると
    • Set nền xanh, chữ trắng
  • テキストボックスからフォーカスを外す
    • Out check ra khỏi textbox
  • 包括的
    • Mang tính bao quát, toàn diện
  • 不行き届き初歩的なミスで本当に申し訳ございません。
    • Sai sót, làm không đến nơi đến chốn, chân thành xin lỗi vì sơ suất của tôi (làm không đến nơi đến chốn)
  • その回答を見つけるべく「APIとは?」とググった結果、めでたくこのページにたどり着いたあなたのために
    • Để trả lời cho câu hỏi đó, với kết qua của Google ""API là gì?"" và thật đáng chúc mừng bạn đã lần tới trang này
  • 脆弱性
    • Software vulnerability, lỗ hổng phần mềm
  • アウトプットの承認が後ろ倒しになるとオフショアの作業が重なり、作業SCDが破綻する恐れがありますので期限までにご確認いただくようにお願いします。
    • Nếu các anh trì hoãn việc approve OUTPUT, công việc của offshore có thể sẽ bị chồng chéo, schedule có nguy cơ bị phá vỡ, cho nên nhờ anh confirm trước kỳ hạn giúp.
  • 上記のタスクのインプットがないと完了遅延が起きて他のタスクに影響が出る可能性があるため、早めにインプットの連携をお願いします。
    • Nếu không có INPUT của task bên trên, có khả năng việc hoàn thành task sẽ bị trễ, và ảnh hưởng đến các task khác, cho nên nhờ các anh gửi INPUT sớm.
  • オフショアの要員が無駄にならないように環境の準備を合意済みの期限までに揃えていただきたいです。
    • Để không lãng phí nhân lực ở offshore, tôi muốn các anh chuẩn bị sẵn sàng môi trường trước kỳ hạn đã thống nhất.
  • レコードが縦スクロールの領域をはみ出して表示されてしまう
    • Record nó vượt quá vùng hiển thị thì hiển thị scroll dọc
  • 「貸出中」テキストが表示、青い背景がぼかし表示される
    • Hiển thị text 貸出中 có background màu xanh bị mờ đi
  • メソッド呼び出す時に使われるパラメータを含む値
    • Một giá trị có cấu trúc chứa các giá trị tham số sẽ được sử dụng trong quá trình gọi phương thức
  • 登録済みのユーザーアクティベート
    • Kích hoạt người dùng sau khi đăng kí
  • トークンによるユーザー認証システムへの未ログイン時
    • Xác thực người dùng bằng token. Sử dụng khi user chưa đăng nhập hệ thống
  • 粗いIoTデータ取得
    • Get dữ liệu IOT thô
  • 各グループ一覧・該当するセンサーを返却する
    • Trả về danh sách các nhóm và sensor của nó
  • 呼び出されるメソッドの名称を含まれる文字列
    • Một chuỗi chứa tên của phương thức được gọi.