Some commonly used Japanese phrases when working as a BrSE - Part 2

Article Image

Part 2

  • 以下の会議案内ですが、次回から私も宛先に加えていただけないでしょうか。
    • Mail mời họp dưới đây, từ lần tới nhờ anh thêm tôi vào danh sách nhận mail được không
  • メール宛先の更新漏れにより、自動送信メールが送信されなかったため、作業忘れが発生してしまいました。
    • Vì cập nhật danh sách nhận mail thiếu, mail tự động không được gửi nên đã xảy ra việc quên task
  • 宛先に誤りがありましたので再送信します。
    • Vì địa chỉ nhận mail bị nhầm nên tôi gửi lại.
  • 以前お伝えした通り、オフショア側の環境課題で現在、本件を進めることが難しい状況です。
    • Như tôi đã truyền đạt trước đây, vì vấn đề môi trường ở offshore nên hiện tại việc này khó mà tiến triển được.
  • 以下のサーバーのどこかで完成したファイル(最終版)を管理頂き、オフショア側が確認できるようにして頂けると、助かります。
    • Nhờ anh quản lý file đã hoàn thành (bản mới nhất) ở đâu đó trên server dưới đây để bên offshore có thể xác nhận được thì tốt quá.
  • 週明け28日は、ABCビルにいらっしゃいますでしょうか。
    • Đầu tuần sau, ngày 28, anh có ở toà nhà ABC không?
  • もしいらっしゃるようでしたら、少しXYZトライアルについて、ご相談をさせて頂きたいのですが、30ー60分程度、お時間を頂くことが可能でしょうか。
    • Nếu có tôi muốn trao đổi một chút về dự án trial XYZ, xin phép anh dành cho tôi khoảng 30-60 phút có được không?
  • ABCポータルの新DBへの移設作業のご連携です。
    • Tôi xin phép gửi anh công việc chuyển lên DB mới của portal ABC.
  • 説明が難解な箇所がありましたら、随時私に聞いていただいて問題ありません。
    • Nếu giải thích có chỗ nào khó hiểu thì cứ hỏi tôi lúc nào cũng được.
  • 修正箇所が分かるように赤字で記載ください。
    • Hãy viết màu đỏ để biết chỗ nào chỉnh sửa.
  • 確認完了後、黒字に戻します。
    • Sau khi confirm, tôi sẽ chuyển lại sang màu đen.
  • 今回は、こちらのミスが原因で申し訳ございませんでした。
    • Lần này, nguyên nhân là do lỗi của tôi, rất xin lỗi anh.
  • ナレッジとして累積し、再発防止に努めます。
    • Tôi sẽ lưu (tích luỹ) lại kiến thức này và cố gắng ngăn chặn tái phát.
  • 本件については急ぎませんのでお手すきの時で結構です。
    • Việc này cũng không gấp nên lúc nào rảnh anh làm giúp tôi cũng được.
  • 本番移行についてですが、DBの占有が必要です。
    • Việc đưa lên (deploy lên) production thì cần sử dụng (chiếm dụng) DB
  • 各ユーザ利用中でも本番移行可能です。
    • Dù các users đang sử dụng thì vẫn deploy được lên production.
  • 資料は未確定稿ですが、「方向感」ということですので、お送りしておきます。
    • Đây là tài liệu bản chưa chốt nhưng phương hướng sẽ kiểu như vậy nên tôi cứ gửi trước cho anh xem.
  • 資料は「サマリー/個別」の2部構成となります。
    • Tài liệu gồm 2 phần: phần summary và từng phần riêng
  • 参加者スケジュールの都合から17日の会議はキャンセルとさせてください。
    • Do schedule của những người tham gia nên hãy cho phép tôi cancel cuộc họp ngày 17.
  • 次週に別途スケジュールさせていただきます。
    • Tuần sau tôi sẽ lên schedule khác sau
  • 今回の対応は今までのやり方と同様であり、特別に実施しているわけではございませんが、念のためご確認をお願いいたします。
    • Lần đối ứng này cách làm cũng tương tự từ trước tới giờ, không thực hiện gì đặc biệt cả, nhưng để chắc chắn thì vẫn nhờ anh xác nhận giúp.
  • 連日の対応ありがとうございました。
    • Cảm ơn vì đã đối ứng nhiều ngày liên tục
  • 今回のリリースで発生したインシデントについて、週明けにでもまとめておいてください。
    • Về sự cố đã phát sinh do lần release lần này hãy tóm tắt nội dụng vào đầu tuần tới.
  • それぞれの問題点に対して、再発防止策を検討していきましょう。
    • Đối với mỗi điểm vấn đề, hãy thảo luận về đối sách phòng chống tái phát sinh.
  • 承知しました。開発内部でも振り返りを行います。
    • Đã hiểu rõ ạ. Nội bộ bộ phận phát triển cũng sẽ tiến hành nhìn nhận, xem xét lại
  • ABCサイトリニュアルの件につきまして、本日13時より公開予定でしたが、切り替え作業に問題が発生しましたため、切り替え中止いたします。改めて8/6(金)12~13時切り替え作業を実施いたします。
    • Về việc renew site ABC, dự định là từ 13h hôm nay site sẽ được open, nhưng việc deploy phát sinh vấn đề nên bị dừng lại. Tôi sẽ thực hiện deploy lại 1 lần nữa vào 12~13h ngày 6 tháng 8.
  • ご依頼作業イメージをまとめたEXCELをお送りします。
    • Tôi gửi anh file excel tổng hợp hình dung của chúng tôi về công việc anh giao.
  • 先んじてご確認いただけますでしょうか。
    • Nhờ anh confirm trước được không?
  • 次週中ごろには確定版を連携できる予定ですので、その際は改めてご連絡いたします。
    • Dự định khoảng trong tuần sau tôi có thể gửi bản hoàn chỉnh, lúc đó tôi sẽ liên lạc lại với anh sau.
  • メンバー交代の件について、業務遂行に悪影響を与えない案を弊社内部での再検討を開始しております。
    • Về việc thay người, chúng tôi đang bắt đầu xem xét lại trong nội bộ để đưa ra đề xuất sao cho không ảnh hưởng xấu đến công việc.
  • 一両日中には案をお出しできると考えております。
    • Tôi nghĩ có thể đưa ra đề xuất trong 1, 2 ngày tới.
  • 私が状況を把握しきっておらず、詳細なご説明を頂き、ありがとうございました。
    • Tôi đã không nắm được hết tình hình, cảm ơn anh đã giải thích chi tiết.
  • 既存メンバー全員が、3末まで対応する作業が決まっており、余裕がない状況です。
    • Tất cả các thành viên hiện tại đang ở trong tình trạng đã được chốt công việc cần làm đến hết tháng 3 rồi, không có thời gian rảnh.
  • 先ほど画面に映していた手順書の場所を教えて戴けますでしょうか?
    • Có thể chỉ cho tôi biết địa điểm lưu của file hướng dẫn mà đã chiếu trên màn hình hồi nãy không ?
  • 今、手元にデータ分析の作業がありますが、「Oauth認証機能」の見積について、いろいろ調査と打ち合わせをする必要ですが、優先で対応すれば、こちらの作業はリスケ必要となります。
    • Hiện tại, thì trong tay tôi đang có công việc phân tích dữ liệu, về việc estimate (ước lượng khối lượng cv) của chức năng xác thực Oauth, cần nhiều điều tra và cuộc họp là cần thiết, nếu việc đối ứng là ưu tiên, thì công việc của phía tôi sẽ cần lên lại kế hoạch.
  • そうですが、では上記お願いを無視してください。
    • À thế à, nếu vậy thì hãy bỏ qua việc t nhờ vả ở trên đi
  • 移行手順とSQLを作成いたしました。
    • Tôi đã tạo các bước chuyển đổi và file SQL.
  • DBの準備が出来次第実行いたします。
    • Ngay khi hoàn thành việc chuẩn bị Database, sẽ tiến hành thực thi. (thực thi file SQL).
  • 以下の手順で何か懸念事項がありましたら、教えてください。
    • Các bước thực thi bên dưới, nếu có hạng mục nào cảm thấy lo lắng(quan ngại) thì hãy cho tôi biết ?
  • 8月17日(火)のMTGで連絡したABCサイトの要望取込みについて本日8月18日(水)にバージョンアップを予定していましたが、延期とさせて頂きます。
    • Về việc apply các yêu cầu vào site ABC mà tôi đã liên lạc trong cuộc họp ngày thứ 3 (8/17) , dự định là sẽ version up vào ngày hôm nay, thứ 4 (8/18) nhưng mà tôi xin phép được hoãn.
  • ご迷惑をお掛けして申し訳ございません。
    • Xin lỗi vì làm phiền các vị.
  • 本件についてですが、電話や、メール、オンライン会議で実施しましたが、伝わりにくい部分もあるので、できれば対面で実施したいと思います。
    • Về vấn đề này, tôi đã tổ chức họp online, gửi mail và điện thoại rồi, nhưng mà cũng có chỗ khó truyền đạt nên nếu có thể tôi muốn tổ chức họp trực tiếp.
  • 別途MTGの調整をしますので、コロナ感染拡大の中、申し訳ないのですが、会議の時間については出社をお願いしたいです。
    • Tôi sẽ sắp xếp cuộc họp ở mail khác, xin lỗi vì trong lúc corona đang lan rộng nhưng tôi muốn nhờ anh đến công ty vào thời gian cuộc họp.
  • 新環境に切り替えにより作業中の案件への影響有無を教えていただけますでしょうか。
    • Hãy cho tôi biết việc chuyển sang môi trường mới có ảnh hưởng gì đến các anken đang thực hiện hay ko.
  • 修正箇所をオレンジ網掛けするだけで結構です。
    • Phần chỉnh sửa chỉ cần bôi màu cam là đủ rồi.
  • 来週から進捗状況を精緻に報告する必要がある。
    • Từ tuần sau, cần phải báo cáo tình trạng tiến độ chi tiết hơn.
  • 上記について頭の片隅にでも留めておいてください。
    • Mấy vấn đề trên sẽ có lúc cần, mày nhớ để ý nhé!
  • 横からすみません。
    • Xin lỗi vì chen ngang (nói chen vào)
  • 機能確認について、コロナ影響もあり、当初計画から1週間ほど後ろにずらし、調整しています。
    • Về việc kiểm tra các chức năng thì cũng do ảnh hưởng của corona nên tôi đã điều chỉnh lùi lại khoảng 1 tuần so với kế hoạch ban đầu.
  • 途中でメッセージを送ってしまいました。申し訳ございません。
    • Xin lỗi vì đang gõ message thì gửi mất
  • 順調に検証を進めておりますが、今のところ不備・不具合が見当たりません。非常に優秀です。
    • Việc kiểm tra diễn ra một cách suôn sẻ, nhưng đến thời điểm này tôi vẫn chưa tìm thấy bất kỳ thiếu sót hay khiếm khuyết nào. Các bạn làm rất tốt!
  • ABCシステムの不具合について、復旧に向けて原因を調査しておりますが、現在のところ原因の特定に至っておりません。
    • Về lỗi của hệ thống ABC, chúng tôi đang điều tra nguyên nhân để khắc phục, tuy nhiên hiện tại chúng tôi vẫn chưa xác định được nguyên nhân.
  • ご不便をおかけして申し訳ございませんが復旧まで今しばらくお待ちください。
    • Xin lỗi vì gây ra sự bất tiện, nhưng xin hãy đợi thêm một lúc cho đến khi khắc phục.
  • 状況については改めてご連携させていただきます。
    • Tôi sẽ liên lạc lại về tình hình.
  • 遷移前ページの設定が引き継がれ表示されていること
    • Các setting của page trước redirect được kế thừa và hiển thị
  • 文字列は画像よりさらに、letter-spacingで0.05em間隔をあける
    • String so với image thì căn letter-spacing = 0.05em
  • 下書き・公開の2つの状態を選ぶことができる
    • Có thể chọn giữa 2 status là nháp và public
  • 左側の該当写真にカーソルを合わせると.......
    • Di chuột vào hình tương ứng....
  • トークンにも API 実行時にも設定した項目については、トークンに設定した内容が採用されます。
    • Các mục được set cả trong token lẫn khi run API thì sẽ ưu tiên sử dụng các nội dung đã set trong token
  • これにて一通りの対応を完了しました。
    • Đã đối ứng xong hết
  • 該当する情報は見つかりません。
    • No matching records found
  • 丸い角が必要です
    • phải có border-radius 4 góc
  • ラジオボタン「店舗引き渡し」を初めから選択した状態にする
    • Radio button ABC chưa có selected, default chưa có selected
  • 勝手がわかってきたからであれば良いが、何かあればどんどん質問して欲しい。
    • Nếu bên mình đang hiểu rõ cần làm gì thì ko sao, nhưng nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng hỏi nhiều hơn nhé.
  • 残しておくファイルはありませんか?
    • Có file nào cần giữ lại không
  • 先方に閲覧権限を付与するか
    • Có phân quyền view cho đối tác hay không
  • 文字が落としています。
    • Rớt text
  • AIに比べてSpacing/空白が広い
    • Spacing rộng so với AI
  • 文字が切れる
    • Text bị cắt
  • 画像とヘッダーがくっついている
    • Dính image sát Header
  • ロゴのサイズが小さい
    • Size logo bị nhỏ
  • hover で色反転(オレンジ背景、文字色白)
    • Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd orange, text white)
  • hoverで色反転(黄色枠線、文字色はそのまま) Hover vào thì chuyển ngược màu (Viền vàng, text giữ nguyên màu)
  • グロナビは、カレント表示付ける(文字色オレンジ)
    • Global navi thì thêm CURRENT (text cam)
  • キャッチコピーは固定で、背景はフェードインの切り替え(とりいそぎ、同じ画像を入れておいてください)
    • Catchcopy cố định, bgrd switch fade-in (tạm thời để mấy hình giống nhau vào)
  • どの大きさの写真が登録されても、このサイズでトリミングして吐き出し
    • Cho hình size lớn cỡ nào vào thì cũng triming theo size này và show ra
  • アイコンはこの1行に入る分だけ吐出し、2行目になる部分は非表示
    • Show icon 1 dòng, phần từ dòng thứ 2 trở đi thì ẩn.
  • 高さは固定、横幅は100%可変
    • Cố định chiều cao, chiều ngang 100%
  • 1行で入らない場合は「...」で省略
    • trường hợp dài quá thì ...
  • hoverで反転(グレー背景、文字色白、矢印白)、矢印が少し右に動くアニメーション入れる(他の同じボタンも同様)
    • hover vào chuyển ngược màu (bgrd grey, text trắng, mũi tên trắng), mũi tên để animation hơi chạy qua bên phải (Các nút khác cũng làm tương tự)
  • 常に左端にくっつく、高さは固定、モニターサイズによって表示サイズ可変
    • Thông tường thì dính vào cạnh trái,cố định chiều cao, tùy độ lớn của monitor thì size hiển thị có thể biến đổi.
  • 常に右端にくっつく、高さは固定、モニターサイズによって表示サイズ可変
    • Bình thường dính vào cạnh phải, cố định chiều cao. Tùy độ lớn của monitor thì size hiển thị có thể biến đổi.
  • hoverで反転(背景オレンジ、文字色白、矢印白)、矢印右に動かす(同じデザインのボタンも同様)
    • hover vào chuyển ngược màu (bgrd cam, txt trắng, mũi tên trắng), mũi tên chạy sang phải, (các nút có cùng design cũng vậy)
  • 矢印押したらスライドは1つずつ動く
    • bấm vào mũi tên thì chạy chuyển từng silde
  • 2行まで表示、それ以上は省略
    • Hiển thị hai 2 dòng, nhiều hơn thì rút gọn
  • 1行分だけ表示、はみ出た分は非表示
    • Chỉ hiển thị 1 dòng, chỗ bị cắt thì ẩn đi
  • アイキャッチと、サブアイキャッチが吐き出される
    • show eyes catch và sub eyecatch,
  • 1行に入る分だけ吐出し
    • Show phần 1 dòng

  • エリアでイベントを絞り込み、最初は「鹿児島市」の展示場のイベントが吐き出されている状態
    • Filter event theo area, đầu tiên để trạng thái show event của 展示場/ phòng triển lãm「鹿児島市」/tp Kagoshima
  • 2行で省略
    • Rút gọn 2 dòng
  • イベントが4つ以上登録されている際、イベントが3つ半見えるようにする
    • Khi có từ 4 event trở lên, thì chỉ hiển thị nhìn thấy 3,5 khung
  • hoverで反転(背景オレンジ、文字色白、矢印白)、矢印右に動かす
    • Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd cam, text trắng, mũi tên trắng) , mũi tên chạy sang phải
  • hoverで反転(背景白、文字色黒、矢印グレー)、矢印右に動かす
    • Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd trắng, text đen, mũi tên xám) , mũi tên chạy sang phải
  • 電話番号は、PCの時は押せなくてOK, SPの時だけ押せるようにする
    • Số điện thoại không thể nhấn trên PC, chỉ có thể nhấn trên SP
  • 自動切換え
    • Tự động chuyển
  • 黒の透過はcssで設定※画像の書き出しの時は黒の透過外して書き出し
    • Transparent của màu đen được set bằng css
  • 常に垂直方向センターに配置
    • Luôn căn giữa trên dưới
  • 押したら下のコンテンツが切り替わる(タブ切り替え)
    • Sau khi nhấn là chuyển content bên dưới (chuyển đổi tab)
  • 上のボタンによって切り替わる
    • Chuyển bằng button ở trên
  • 上のボタンによって切替
    • Chuyển bằng button ở trên
  • ここは大きさ可変しない
    • Kích thước chổ này không thay đổi
  • 横幅伸びたら、右に余白出る
    • Nếu kéo rộng ra thì xuất hiện lề (margin) bên phải
  • PCのときは電話番号押せない
    • Trên PC thì không thể nhấn vào sđt
  • hoverで反転(オレンジ背景、文字色白、矢印白)、矢印右に動く
    • Hover vào thì chuyển ngược màu (background cam, text trắng, mũi tên màu trắng) , mũi tên chạy sang phải
  • hoverで反転(背景白、文字色黒、矢印グレー)、矢印右に動く
    • Hover vào thì chuyển ngược màu (bgrd trắng, text đen, mũi tên màu xám) , mũi tên chạy sang phải
  • ここはシステム吐き出しなのですが、レイアウト通りに普通にコーディングしておいてください(後で社内で変更します)
    • Chổ này là show hệ thống, nhưng cứ code trước bình thường theo layout đi. (Sau này trong nội bộ sẽ change)
  • 中面には水平スクロールバーがある
    • Các subpage xuất hiện thanh scroll ngang
  • PCの時は押せなくてOK
    • Trên PC thì không thể nhấn : OK
  • アンカーリンク
    • Anchor link
  • お客さんに報告して、チーム側で修正指示もらったら改修する予定です。
    • Cần xác nhận lại khách để team fix
  • スケジュールより1日遅れ、今週中リカバリーできます。
    • Trễ 1 ngày và team có thể cover để theo schedule tổng được trong tuần này
  • テキストとアイコンが重なっています
    • Text chèn lên icon
  • サムネイル:下にスクロールしてから上にスクロールすると、画像が溢れています。
    • Thumbnail: Scroll xuống, sau đó scroll lên, imgae bị tràn xuống
  • moreボタンのアイコンがなくなる
    • All button more: dấu mũi tên hidden
  • Fair page: このページはcssが無く、壊れています。
    • Fair page: Chưa có css cho page này, page broken layout
  • MENUアイコンをタップすると、メニュー情報は表示されません
    • Tap vào icon MENU không hiện ra list thông tin
  • 下までスクロールすると、MENUアイコンがなくなる
    • Scroll xuống phía dưới mất luôn icon MENU
  • ヘッダーのメニューが少し落ちました
    • Header: Menu bị rớt xuống tí
  • トップページ:「News」テキストがありません(PC側にはこのテキストがあります)
    • Top page: Thiếu text ""News""( bên PC có text News)
  • ヘッダー:下にスクロールすると ボックスヘッダーの高さが他のブラウザより高くなっています
    • Header: Khi scroll xuống. Box header có Height lớn hơn so với các browser khác
  • アイテム:OTHER MEMBER:ボックスメンバーが同一していません(ボックスが等しくありません)
    • Tại Item: OTHER MEMBER: Box member chưa đồng nhất nhau(Box chưa bằng nhau)
  • 画像が伸びすぎる
    • Image bị retina
  • ) の文字が落としている
    • Dấu ngoặc bị rớt xuống dòng
  • Android 10: %の文字が切れる
    • Android 10:Text % bị cắt
  • IP5S: 文字が右にずれている
    • IP5S: Text bị lệch sang bên phải
  • 矢印アイコンが文字に貼り付けられている
    • Icon mũi tên bị dính vào text
  • ヘッダー:下にスクロールすると、ロゴがミスされる
    • Header: khi scroll xuống. Miss logo
  • hoverでボタンのテキストがなくなる
    • Hover chuột vào button mất text
  • 各項目がくっついている
    • Các item bị sát với nhau
  • ビデオを最小化すると、ページの上部に遷移される
    • Khi thu nhỏ video, hiển thị về đầu trang
  • 「社員紹介」タイトルがありません
    • Miss text title: 社員紹介